Thông tin chi tiết về phiên bản cập nhật LMHT 13.16:
Điều chỉnh Tướng
Akali.
Quyển Phi Đao Năm Cánh.
Sát thương cơ bản: 45/70/95/120/145 (+65% SMCK) (+60% SMPT) ⇒ 45/70/95/120/145 (+65% SMCK) (+60% SMPT).
Năng lượng: 110/100/90/80/70 ⇒ 110/100/90/80/70.
Brand.
Nội tại/Bỏng.
Hồi sinh lực: 20-40 => 30-50.
Q/Vệt Lửa.
Sát thương: 80/110/140/170/200 (+55% SMPT) ⇒ 80/110/140/170/200 (+65% SMPT).
E/Bùng Cháy.
Sát thương: 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) ⇒ 70/95/120/145/170 (+55% SMPT).
Caitlyn.
Bên trong/Bức xạ.
Số lần Đánh cần để kích hoạt Thiện Xạ: 7 ⇒ 6.
Ekko.
Q/Dây Quấn Thời Gian.
Sát thương: 70/85/100/115/130 (+30% SMPT) ⇒ 70/85/100/115/130 (+30% SMPT).
Tỷ lệ trì hoãn: 32%-60% => 40%-60%.
W/Đồng Quy Lưỡng Giới.
Lá chắn cơ bản: 70/90/110/130/150 (+150% SMPT) ⇒ 100/120/140/160/180 (+150% SMPT).
Karma.
Q/Nội Hỏa.
Sát thương: 70/120/170/220/270 (+40% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+50% SMPT).
R/Kinh Mantra.
Thời hồi chiêu: 40/37/34/31 giây ⇒ 40/37/34/31 giây.
R (Q).
Tăng cường sát thương: 35/140/245/350 (+60% SMPT) &rArr 35/140/245/350 (+70% SMPT).
Lucian.
Bên trong – Xạ Thủ Sáng
Sát thương phép cộng thêm trên đòn đánh: 10 (+15% SMCK) ⇒ 15 (+15% SMCK).
Lulu.
Máu tăng thêm: 88 => 92.
Q/Ngọn Ánh Sáng Thương.
Sát thương: 70/105/140/175/210 (+40% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+50% SMPT).
E/Giúp Nào PIX!
Lá che: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+50% SMPT).
Malzahar.
E /Ám Ảnh Kinh Hoàng
Tốc độ gây sát thương: 0,5 giây ⇒ 0,25 giây.
Giới hạn Kết Liễu Lính: 15 – 45 máu (tuỳ thuộc vào cấp độ) ⇒ 10 – 30 (tuỳ thuộc vào cấp độ).
Milio.
Q/Hỏa Cước Vô Địch.
Sát thương: 80/145/210/275/340 (+120% SMPT) ⇒ 80/145/210/275/340 (+120% SMPT).
E/Cái Ôm Ấm Áp.
Lá bảo vệ: 60/80/100/120/140 (+25% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+30% SMPT).
Naafiri.
Giá cơ bản: 32 => 30.
SMCK cơ bản: 57 được thay đổi thành 55.
Tốc độ tấn công cơ bản: 0,688 => 0,663.
Nidalee.
E/Vả.
Sát thương: 80/140/200/260 (+40% SMCK cộng thêm) (+45% SMPT).
Ngộ Không.
Hồi phục năng lượng cơ bản: 0,65 => 0,8.
Quyết định Bảo Ngọc Cần.
Năng suất: 40 => 20.
W/Chiến Sĩ Tinh Quái.
Năng Lượng Tiêu Phí: 80/70/60/50/40 ⇒ 60/55/50/45/40.
Rek’Sai.
Q/Nữ Hoàng Phẫn Nộ.
Sát Thương Vật Lý Bổ Sung: 21/27/33/39/45 (+50% Sức Mạnh Cơ Bản Bổ Sung) ⇒ 34/38/42/46/50% tổng Sức Mạnh Cơ Bản Bổ Sung.
Shaco.
Hồi năng lượng cơ bản: 7,15 => 6.
W/Hộp Hề Quỷ Ám.
Năng lượng: 70/70/70/70/70 ⇒ 70 ở mọi cấp.
Sylas.
Năng lượng cơ bản: 340 được thay đổi thành 400.
Shyvana.
W/Rực Cháy.
Sát Thương Mỗi Giây: 20/32/45/57/70 (+30% SMCK thêm vào) ⇒ 20/30/40/50/60 (+20% SMCK thêm vào).
Sát Thương Trên Đòn Đánh: 5/8/11,25/14,25/17,5 (+7,5% SMCK cộng thêm) ⇒ 5/7/9/11/13 (+5% SMCK cộng thêm).
Tristana.
Máu cơ bản: 670 thay đổi thành 640.
Giá cơ bản: 26 => 30.
Giáp mỗi cấp: 4,2 => 4,5.
Kháng chống cơ bản: 30 => 28.
Thiết bị
Dạ Kiếm Draktharr.
Hồi Chiêu: 10 giây ⇒ 30 giây.
Sát thương dựa trên lượng máu đã mất: 20% ⇒ 18%.
Móng Vuốt Ám Muội.
Hồi chiêu: 10 giây => 5 giây.
Sát thương: 85 (gần)/65 (xa) (+45 (gần)/30 (xa) % SMCK) ⇒ 85 (gần)/65 (xa) (55 (gần)/35 (xa) % SMCK).
Nguyên Tố Vòng.
Hoàn Trả Hồi Kỹ Năng Của Kỹ Năng Cuối: 5% (+40% Sát Lực) ⇒ 10% (+40% Sát Lực).
Tìm Mãng Xà.
Sát Lực: 12 => 15.
Trường Đại học Kiếm Âm U.
Cường độ: 10-13.
Bộ trang phục mới
Bản cập nhật 13.16 Liên Minh Huyền Thoại sẽ được phát hành vào ngày 16/6 trên tất cả máy chủ trên toàn thế giới.